Thanh Chiên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰajŋ˧˧ ʨiən˧˧ | tʰan˧˥ ʨiəŋ˧˥ | tʰan˧˧ ʨiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˥ ʨiən˧˥ | tʰajŋ˧˥˧ ʨiən˧˥˧ |
Danh từ riêng
sửaThanh Chiên
- Thảm xanh, chỉ của báu gia truyền.
- Sách Thế thuyết tân ngữ kể rằng.
- Một đêm,.
- Vương.
- Tử.
- Kính đang nằm trong phòng thấy bọn trộm kéo đến khuân hết đồ đạc đi..
- Tử.
- Kính bèn bảo chúng: "Các thứ khác thì có thể lấy nhưng hãy để lại tấm thảm xanh vì đó là vật kỷ niệm của nhà ta."
- "Vĩnh vi thanh chiên".
- Mãi mãi là của báu gia truyền
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Thanh Chiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)