Xem thêm: tháng một

Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːŋ˧˥ mo̰ʔt˨˩tʰa̰ːŋ˩˧ mo̰k˨˨tʰaːŋ˧˥ mok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːŋ˩˩ mot˨˨tʰaːŋ˩˩ mo̰t˨˨tʰa̰ːŋ˩˧ mo̰t˨˨

Danh từ riêng

sửa

tháng Một

  1. Tháng đầu tiên trong lịch Gregorius (Tây lịch hay Công lịch), sau tháng Mười hai của năm trước và trước tháng Hai của năm hiện tại.

Chú thích sử dụng

sửa

Lưu ý chính tả: viết "tháng Một" khi từ này nằm giữa hoặc cuối câu. Viết "Tháng Một" khi từ này xuất hiện ở đầu câu hoặc đầu đoạn văn theo quy tắc viết hoa chữ cái đầu tiên của âm tiết đầu tiên trong từ khi nó đứng đầu câu hoặc đầu đoạn văn. Cách viết thường danh từ riêng "tháng Một" thành "tháng một" thường gặp trong các văn bản tiếng Việt là lối viết sai chính tả phổ biến nhưng vẫn được chấp nhận hiểu là "tháng đầu tiên trong năm theo lịch Gregorius", và cũng thường được coi là "tháng thứ nhất của năm dương lịch".

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa