Tân La
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaÂm Hán-Việt của chữ Hán 新羅 (“Tân La”).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tən˧˧ laː˧˧ | təŋ˧˥ laː˧˥ | təŋ˧˧ laː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tən˧˥ laː˧˥ | tən˧˥˧ laː˧˥˧ |
Địa danh
sửa- Một trong Tam Quốc Triều Tiên, tồn tại từ năm 57 TCN đến năm 935 CN.
Dịch
sửaMột trong Tam Quốc Triều Tiên
|