Sư Khoáng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ˧˧ xwaːŋ˧˥ | ʂɨ˧˥ kʰwa̰ːŋ˩˧ | ʂɨ˧˧ kʰwaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨ˧˥ xwaŋ˩˩ | ʂɨ˧˥˧ xwa̰ŋ˩˧ |
Danh từ riêng
sửaSư Khoáng
- Nhạc sư nước Tấn thời Xuân Thu, tự Tử Dã, có thể nghe thanh âm mà biết điều lành dữ.
- Tả Truyện.
- Ngày.
- Bính.
- Dần, quân nước.
- Tề đang đêm rút lui,.
- Sư.
- Khoáng báo cho.
- Tấn.
- Hầu rằng: "Giống quạ và những giống chim khác kêu tiếng nghe vui, chắc là quân.
- Tề đã rút lui.".
- Quả như vậy
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Sư Khoáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)