hữu hiệu

(Đổi hướng từ Hữu hiệu)

Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ chữ Hán 有效. Trong đó: (“hữu”: có); (“hiệu”: hiệu quả).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiʔiw˧˥ hiə̰ʔw˨˩hɨw˧˩˨ hiə̰w˨˨hɨw˨˩˦ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨ̰w˩˧ hiəw˨˨hɨw˧˩ hiə̰w˨˨hɨ̰w˨˨ hiə̰w˨˨

Tính từ

sửa

hữu hiệu

  1. hiệu lực, có hiệu quả, có tác dụng.
    Một phương pháp hữu hiệu.

Trái nghĩa

sửa

Dịch

sửa