Bản mẫu:bảng:mùa/km
Tên gọi các mùa trong tiếng Khmer · រដូវ (rɔdəw) (bố cục · chữ) | |||
---|---|---|---|
ឧតុរាជ (ʼŏtŏréach, “mùa xuân”) | គិម្ហន្ត (kɨmhɑɑntɑɑ, “mùa hè, mùa hạ”) | សរទៈ (sɑtĕəʼ, “mùa thu”) | សិសិរៈ (seserĕəʼ) ហេមន្ត (heemntɑɑ, “mùa đông”) |
Bản mẫu này là bảng liên kết chéo các từ trong tiếng Khmer. Sử dụng bản mẫu này dưới phần "Xem thêm":
Xem thêm
sửa{{bảng:mùa/km}}
Các ngôn ngữ hiện có bảng này
sửaTạo ngôn ngữ mới
sửaĐiền vào hộp bên dưới bằng mã ngôn ngữ thích hợp ở cuối, vd: "vi" cho tiếng Việt.
Preloaded text: Bản mẫu:bảng:mùa new.
Các bản mẫu khác có tiền tố "bảng:" cho tiếng Khmer
Không tìm thấy thể loại Bản mẫu bảng tự động tiếng Khmer