Bạch Đằng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ʔjk˨˩ ɗa̤ŋ˨˩ | ɓa̰t˨˨ ɗaŋ˧˧ | ɓat˨˩˨ ɗaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajk˨˨ ɗaŋ˧˧ | ɓa̰jk˨˨ ɗaŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Địa danh
sửaBạch Đằng
- Đoạn hạ lưu sông Đá Bạch chảy từ dãy núi Yên Tử xuống đổ ra biển qua cửa Bạch Đằng, lòng sông rộng hơn 2 km; đường bộ Hải Phòng đi Quảng Ninh qua sông Bạch Đằng tại Phà Rừng.
- Tên gọi các phường thuộc quận Hai Bà Trưng (thành phố Hà Nội), thành phố Hạ Long (Quảng Ninh), Việt Nam.
- Tên gọi các xã thuộc huyện Tiên Lãng (thành phố Hải Phòng), huyện Kinh Môn (Hải Dương), huyện Đông Hưng (Thái Bình), huyện Tân Uyên (Bình Dương), Việt Nam.
Tham khảo
sửa- "Bạch Đằng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)