Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
A-di-đà
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách viết khác
1.2
Cách phát âm
1.3
Từ nguyên
1.4
Danh từ riêng
1.4.1
Dịch
Tiếng Việt
sửa
Cách viết khác
sửa
A Di Đà
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
aː
˧˧
zi
˧˧
ɗa̤ː
˨˩
aː
˧˥
ji
˧˥
ɗaː
˧˧
aː
˧˧
ji
˧˧
ɗaː
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
aː
˧˥
ɟi
˧˥
ɗaː
˧˧
aː
˧˥˧
ɟi
˧˥˧
ɗaː
˧˧
Từ nguyên
sửa
Từ
tiếng Phạn
अमिताभ
.
Từ
tiếng Trung Quốc
阿彌陀
.
Danh từ riêng
sửa
A-di-đà
Tên của vị
Phật
được
tôn thờ
nhiều nhất trong
Phật giáo
Đại thừa
.
Dịch
sửa
Tiếng Anh
:
Amitābha
Buddha
, Immeasurable Light Buddha
Tiếng Pali
:
Amitābha
Buddha
,
अमिताभ बुद्ध
Tiếng Phạn
:
Amitābha
Buddha
,
अमिताभ
बुद्ध
Tiếng Trung Quốc
:
阿彌陀
佛