Buddha
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA (UK)ː /ˈbʊdə/
- IPA (US)ː /ˈbuːdə/, /ˈbʊdə/
Âm thanh (Mỹ) (tập tin)
Danh từ
sửaBuddha (số nhiều Buddhas)
- (Phật giáo) Thái tử Tất-đạt-đa Cồ-đàm (Siddhārtha Gautama), một nhà triết gia tôn giáo và bậc Đạo sư đáng kính sống ở Ấn Độ 563?-483? TCN, và là người sáng lập Phật giáo, danh hiệu này là một danh hiệu được các Phật tử áp dụng cho một người được coi là hiện thân của trí tuệ và đức hạnh thần thánh.
- Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn.
- Tỉ dụ người từ bi.
- Phật học, Phật giáo.
- Tượng Phật.
- Kinh Phật.
Tiếng Đức
sửaCách phát âm
sửa- IPA (De)ː de, /ˈbʊda/
- Âm thanh (Đức)
(tập tin)
Danh từ
sửaBuddha (số nhiều Buddhas)
- (Phật giáo) Thái tử Tất-đạt-đa Cồ-đàm (Siddhārtha Gautama), một nhà triết gia tôn giáo và bậc Đạo sư đáng kính sống ở Ấn Độ 563?-483? TCN, và là người sáng lập Phật giáo, danh hiệu này là một danh hiệu được các Phật tử áp dụng cho một người được coi là hiện thân của trí tuệ và đức hạnh thần thánh.
- Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn.
Tiếng Phạn
sửaCách phát âm
sửa- (Vedic) IPA: /bud.dʱɐ́/, [bud̚.dʱɐ́]
- (Classical Sanskrit) IPA: /ˈbud̪.d̪ʱɐ/, [ˈbud̪̚.d̪ʱɐ]
Danh từ
sửaBuddha (बुद्ध)
- (Phật giáo) Đức Phật (bậc Giác Ngộ).
Tiếng Pali
sửaDanh từ
sửaBuddha (बुद्ध)
- (Phật giáo) Đức Phật (bậc Giác Ngộ).
Dịch
sửa- Tiếng Anh: Buddha (The Enlightened One)
- Tiếng Trung Quốc: 佛, 佛陀(覺悟者)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự