Xem thêm: ヘンタイ

Tiếng Nhật

sửa
 
Wikipedia tiếng Nhật có bài viết về:
Kanji trong mục từ này
へん
Lớp: 4
たい
Lớp: 5
on’yomi
Cách viết khác
變態 (kyūjitai)

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

(へん)(たい) (hentai

  1. Sự biến thái, sự biến đổi.
    かぶとむし(かん)(ぜん)(へん)(たい)する(こん)(ちゅう)だ。
    Kabutomushi wa kanzen hentai suru konchū da.
    Bọ cánh cứng là loài côn trùng biến thái hoàn toàn.
  2. Sự bất thường.
  3. (tính dục) Dạng nói tắt của 変態性欲 (hentai seiyoku, tình dục đồi trụy, lệch lạc tình dục).
  4. (không trang trọng) Kẻ biến thái.[note 1]
    この(へん)(たい)
    Kono hentai!
    Cái thằng biến thái này!
    • 2016, Aluda, 【毎月七日はルーミアの日】ルーミアちょっとスカートの中見せろ[1]:
      「そんな(こと)よりルーミア、()ったんだからちょっとスカートの(なか)()せろ。」
      「いきなり(なに)()ってんだこいつ? (へん)(たい)か?」
      (あん)(しん)しろ、(わたし)(へん)(たい)じゃない。ちょっと(よう)(かい)のスカートの(なか)がどうなっているか()りたいだけだ。」
      「そ~なのか~ って、やっぱり(へん)(たい)じゃねぇか!」
      “Sonna koto yori Rūmia, katta n da kara chotto sukāto no naka misero.”
      “Ikinari nani itten da koitsu? Hentai ka?”
      “Anshin shiro, watashi wa hentai ja nai. Chotto yōkai no sukāto no naka ga dō natte iru ka shiritai dake da.”
      “So~ na no ka~ tte, yappari hentai ja nē ka!”
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho vd này)

Đồng nghĩa

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Anh: hentai (anime hoặc manga khiêu dâm)

Chú giải

sửa
  1. Dạng nói tắt của 変態性欲 (hentai seiyoku-sha, kẻ biến thái tình dục), mặc dù nó có thể không còn được coi là như vậy nữa.

Tham khảo

sửa
  1. 2006, 大辞林 (Daijirin), ấn bản 3 (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Sanseidō, →ISBN
  • 2002, Ineko Kondō; Fumi Takano; Mary E Althaus; và những người khác, Shogakukan Progressive Japanese-English Dictionary, ấn bản 3, Tokyo: Shōgakukan, →ISBN.