哀悼
Tiếng Trung Quốc
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Trung Quốc 哀 + 悼.
Cách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄞ ㄉㄠˋ
- Quảng Đông (Việt bính): oi1 dou6
- Khách Gia (Sixian, PFS): ôi-tho
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): ai-tō͘ / ai-tō
- (Triều Châu, Peng'im): ai1 zao6
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄞ ㄉㄠˋ
- Tongyong Pinyin: aidào
- Wade–Giles: ai1-tao4
- Yale: āi-dàu
- Gwoyeu Romatzyh: aidaw
- Palladius: айдао (ajdao)
- IPA Hán học (ghi chú): /ˀaɪ̯⁵⁵ tɑʊ̯⁵¹/
- Đồng âm:
[Hiện/Ẩn] 哀悼
挨到
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)+
- Jyutping: oi1 dou6
- Yale: ōi douh
- Cantonese Pinyin: oi1 dou6
- Guangdong Romanization: oi1 dou6
- Sinological IPA (key): /ɔːi̯⁵⁵ tou̯²²/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)+
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: ôi-tho
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: oi´ to
- Bính âm tiếng Khách Gia: oi1 to4
- IPA Hán học : /oi̯²⁴⁻¹¹ tʰo⁵⁵/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu)
- Phiên âm Bạch thoại: ai-tō͘
- Tâi-lô: ai-tōo
- Phofsit Daibuun: ai'do
- IPA (Tuyền Châu): /ai³³ tɔ⁴¹/
- (Mân Tuyền Chương: Đài Loan (thường dùng), Hạ Môn, Chương Châu)
- Phiên âm Bạch thoại: ai-tō
- Tâi-lô: ai-tō
- Phofsit Daibuun: ai'doi
- IPA (Đài Bắc): /ai⁴⁴⁻³³ to³³/
- IPA (Cao Hùng): /ai⁴⁴⁻³³ tɤ³³/
- IPA (Hạ Môn, Chương Châu): /ai⁴⁴⁻²² to²²/
- (Triều Châu)
- Peng'im: ai1 zao6
- Phiên âm Bạch thoại-like: ai tsău
- IPA Hán học (ghi chú): /ai³³⁻²³ t͡sau³⁵/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu)
Động từ
sửa哀悼 (Phiên âm Hán-Việt: ai điệu)
- thương nhớ, tưởng nhớ (người chết)