ụ tàu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ṵʔ˨˩ ta̤w˨˩ | ṵ˨˨ taw˧˧ | u˨˩˨ taw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
u˨˨ taw˧˧ | ṵ˨˨ taw˧˧ |
Danh từ
sửaụ tàu
- Công trình có cửa thông với sông, biển, có thể điều chỉnh được lượng nước, dùng làm nơi đưa tàu thuyền vào để sửa chữa.
Tham khảo
sửa- Ụ tàu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam