ổ chuột
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
o̰˧˩˧ ʨuət˨˩ | o˧˩˨ ʨuək˨˨ | o˨˩˦ ʨuək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
o˧˩ ʨuət˨˨ | o̰ʔ˧˩ ʨuət˨˨ |
Danh từ
sửaổ chuột
- Nhà nhỏ, thấp, bẩn, của những người cùng khổ, sống chui rúc.
- Nơi mà mọi thứ bị vứt bừa bãi, không theo trật tự nào.
Tham khảo
sửa- "ổ chuột", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)