Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˩˧ ʨuət˨˩o˧˩˨ ʨuək˨˨o˨˩˦ ʨuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
o˧˩ ʨuət˨˨o̰ʔ˧˩ ʨuət˨˨

Danh từ

sửa

ổ chuột

  1. Nhà nhỏ, thấp, bẩn, của những người cùng khổ, sống chui rúc.
  2. Nơi mà mọi thứ bị vứt bừa bãi, không theo trật tự nào.

Tham khảo

sửa