Tiếng Nga

sửa

Chuyển tự

sửa

Danh từ

sửa

соло gt (нескл.)

  1. (Khúc) Xô-lô, xôlô, độc tấu, diễn đơn, đơn ca, độc diễn.
    соло для скрипки — [khúc] xôlô viôlông, độc tấu vĩ cầm
    в знак. нареч. — xô-lô, xôlô, đơn, độc
    петь соло — hát xô-lô, đơn ca, độc ca

Tham khảo

sửa

Tiếng Tatar Siberia

sửa

Chuyển tự

sửa

Danh từ

sửa

соло

  1. yến mạch.