проплывать
Tiếng Nga
sửaChuyển tự
sửaChuyển tự của проплывать
Chữ Latinh | |
---|---|
LHQ | proplyvát' |
khoa học | proplyvat' |
Anh | proplyvat |
Đức | proplywat |
Việt | proplyvat |
Xem Phụ lục:Phiên âm của tiếng Nga |
Động từ
sửaпроплывать Thể chưa hoàn thành (Hoàn thành: проплыть)
- Bơi, lội, bơi lội; (о судне) chạy.
- проплыть до середины реки — bơi đến giữa sông
- катер проплыл ещё немного и остановился — chiếc ca-nô chạy thêm 1 lúc nữa và dừng lại
- (В) (какое-л. расстояние) bơi được, vượt được
- (о судне) chạy được.
- проплыть тысячу метров — bơi được một nghìn mét
- они проплыли на пароходе — 500 километров — họ đáp tàu thủy đi được 500 ki-lô-mét
- (В) (миновать что-л. ) bơi qua
- (о судне) chạy qua.
- мы проплыли маяк — chúng tôi đi tàu qua ngọn hải đăng, chúng tôi bơi qua cây đèn biển
- перен. — lần lượt đi qua, lần lượt diễn ra
- перед его глазами проплыли картины далёкого детства — trước mắt chàng lần lượt diễn ra những hình ảnh của thời thơ ấu xa xôi, những hình ảnh của thời thơ ấu xa xôi lần lượt hiện ra trước mắt anh ta
Tham khảo
sửa- "проплывать", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)