Tiếng Nga sửa

Chuyển tự sửa

Động từ sửa

прокладывать Thể chưa hoàn thành (Hoàn thành: проложить) ‚(В)

  1. (кабель и т. п. ) đặt.
    прокладывать тр</u>убы — đặt ống, đặt đường ống
  2. (дорогу и т. п. ) làm, mở, khai, tạo, xây dựng, khai phá.
    прокладывать тропу через лес — mở (khai, khai phá, làm, phát) một lối mòn qua rừng
  3. (что-л. между чем-л. ) lót vào giữa, đệm vào giữa.
    проложить стеклянную посуду соломой — lót rơm giữa những chai lọ thủy tinh
  4. .
    прокладывать себе дорогу — làm nên, làm nên danh phận
    проложить дорогу, путь чему-л. — tạo điều kiện cho việc gì, mở đường cho cái gì
    прокладывать новые пути — (в науке, исскустве и т. п.) — khai phá những con đường chưa ai đặt chân tới

Tham khảo sửa