принадлежать
Tiếng Nga
sửaChuyển tự
sửaChuyển tự của принадлежать
Chữ Latinh | |
---|---|
LHQ | prinadležát' |
khoa học | prinadležat' |
Anh | prinadlezhat |
Đức | prinadleschat |
Việt | prinađlegiat |
Xem Phụ lục:Phiên âm của tiếng Nga |
Động từ
sửaпринадлежать Thể chưa hoàn thành
- (Д) (быть чьей-л. собственнстью) thuộc về, [là] của. . .
- книга принадлежит библиотеке — quyển sách của (thuộc về, là của) thư viện
- (Д) (являться чьим-л. творением) thuộc về, là sáng tác, có.
- эта картина принадлежит кисти Репина — bức tranh này do Repin sáng tác, bức tranh này là sáng tác của Rê-pin
- Менделееву принадлежит честь открытия периодического закона элементов — Mendeleev có vinh dự phát kiến ra quy luật tuần hoàn của các nguyên tố
- (Д) (быть свойственным кому-л. , чему-л. ) thuộc về, vốn có, là riêng của.
- химии принадлежит большое будущее — tương lai xán lạn thuộc về hóa học
- ( к Д) (входить в состав чего-л. ) có chân, ở trong.
- принадлежит к партии — có chân trong đảng, ở trong đảng, là đảng viên
- он принадлежит к числу лучших писателей нашей эпохи — ông ấy ở trong số những nhà văn ưu tú nhất của thời đại hiện nay
Tham khảo
sửa- "принадлежать", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)