Xem thêm: кеме

Tiếng Bashkir

sửa
 
Кәмә

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Turk nguyên thuỷ *gẹ̄mi (thuyền).

Cùng gốc với tiếng Duy Ngô Nhĩ cổ [cần chữ viết] (kemä, thuyền); tiếng Kyrgyz кеме (keme, tàu thủy), tiếng Uzbek kema (tàu thủy), tiếng Chulym кӓмӓ (kämä, thuyền), tiếng Shor кебе (kebe, thuyền), tiếng Tuva хеме (xeme, thuyền), tiếng Azerbaijan gəmi, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ gemi, v.v.

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

кәмә (kämä)

  1. thuyền.
  2. (hiếm) phương tiện đường thủy nói chung.

Biến cách

sửa

Tiếng Tatar Siberia

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Turk nguyên thuỷ *gẹ̄mi (thuyền).

Chuyển tự

sửa

Danh từ

sửa

кәмә

  1. thuyền.