Tiếng Nga sửa

Chuyển tự sửa

Động từ sửa

исчерпываться Thể chưa hoàn thành (Hoàn thành: исчерпаться)

  1. (расходоваться) [được, bị] tận dụng, dùng hết, sử dụng hết.
    запасы топлива исчерпались — dự trữ nhiên liệu đã dùng hết (đã hết)
    тк. насое. — (Т) kết thúc, hết
    этим дело не исчерпыватьсяается — việc này không kết thúc bằng cách này
    этим не исчерпыватьсяается значеник его труда — đây chưa phải là hết ý nghĩa tác phẩm của ông ta

Tham khảo sửa