дед
Tiếng Nga
sửaDanh từ
sửaдед gđ
- Ông, tổ phụ; (со стороны отца) ông nội; (со стороны матери) ông ngoại.
- (thông tục) (старик) cụ già, ông lão, ông già, ông cụ.
- мн.: — деды — (предки) ông cha, tổ tiên
- дед-мороз — Ông già Nô-en, Cụ già Bạch tuyết
Tham khảo
sửa- "дед", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)