ông già
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əwŋ˧˧ za̤ː˨˩ | əwŋ˧˥ jaː˧˧ | əwŋ˧˧ jaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əwŋ˧˥ ɟaː˧˧ | əwŋ˧˥˧ ɟaː˧˧ |
Danh từ
sửaông già
- Người đàn ông đã cao tuổi; thường dùng để chỉ cha mình hoặc người thuộc bậc cha mình trong cách nói thân mật.
- ông già tôi hiền lắm!
Tham khảo
sửa- Ông già, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam