Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iw˧˧ tiən˧˧ɨw˧˥ tiəŋ˧˥ɨw˧˧ tiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨw˧˥ tiən˧˥ɨw˧˥˧ tiən˧˥˧

Tính từ sửa

ưu tiên

  1. (thường dùng phụ trước.

Động từ sửa

ưu tiên

  1. ). Đặc biệt trước những đối tượng khác, vì được coi trọng hơn.
    Ưu tiên nhận công nhân lành nghề vào làm.
    Được hưởng quyền ưu tiên.
  2. (Kng.) . Cho được hưởng quyền trong một việc cụ thể nào đó.
    Ưu tiên cho gia đình liệt sĩ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa