Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨət˧˥ aːt˧˥ɨə̰k˩˧ a̰ːk˩˧ɨək˧˥ aːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨət˩˩ aːt˩˩ɨə̰t˩˧ a̰ːt˩˧

Tính từ

sửa

ướt át

  1. Ướt nhiều, gây cảm giác khó chịu.
    Trời mưa, nhà dột, đồ đạc ướt át cả.
  2. (khẩu ngữ) chứa nhiều tình cảm uỷ mị, yếu đuối.
    tình cảm ướt át
    giọng văn ướt át

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Ướt át, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam