ướt át
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨət˧˥ aːt˧˥ | ɨə̰k˩˧ a̰ːk˩˧ | ɨək˧˥ aːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨət˩˩ aːt˩˩ | ɨə̰t˩˧ a̰ːt˩˧ |
Tính từ
sửaướt át
- Ướt nhiều, gây cảm giác khó chịu.
- Trời mưa, nhà dột, đồ đạc ướt át cả.
- (khẩu ngữ) Có chứa nhiều tình cảm uỷ mị, yếu đuối.
- tình cảm ướt át
- giọng văn ướt át
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "ướt át", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Ướt át, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam