Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ zaːŋ˧˥laːm˧˧ ja̰ːŋ˩˧laːm˨˩ jaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ ɟaːŋ˩˩laːm˧˧ ɟa̰ːŋ˩˧

Động từSửa đổi

làm dáng

  1. Làm cho hình thức bên ngoài trở nên đẹp hơn (bằng trang điểm, chải chuốt hay điệu bộ).
    Một cô gái thích làm dáng.
    Làm dáng cho con.

Tham khảoSửa đổi