Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
điều độ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tính từ
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗiə̤w
˨˩
ɗo̰ʔ
˨˩
ɗiəw
˧˧
ɗo̰
˨˨
ɗiəw
˨˩
ɗo
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗiəw
˧˧
ɗo
˨˨
ɗiəw
˧˧
ɗo̰
˨˨
Động từ
sửa
điều độ
(
Dùng phụ sau danh từ
)
Phân phối
,
điều hòa
công việc
cho
đều đặn
,
nhịp nhàng
.
Phòng
điều độ
sản xuất.
Tính từ
sửa
điều độ
Có
chừng mực
và
đều đặn
, về mặt hoạt động của
con người
.
Ăn uống
điều độ
.