Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̤w˨˩ ɗo̰ʔ˨˩ɗiəw˧˧ ɗo̰˨˨ɗiəw˨˩ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəw˧˧ ɗo˨˨ɗiəw˧˧ ɗo̰˨˨

Động từ sửa

điều độ

  1. (Dùng phụ sau danh từ) Phân phối, điều hòa công việc cho đều đặn, nhịp nhàng.
    Phòng điều độ sản xuất.

Tính từ sửa

điều độ

  1. chừng mựcđều đặn, về mặt hoạt động của con người.
    Ăn uống điều độ.