Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa chết +‎ điếng

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨet˧˥ ɗiəŋ˧˥ʨḛt˩˧ ɗiə̰ŋ˩˧ʨəːt˧˥ ɗiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨet˩˩ ɗiəŋ˩˩ʨḛt˩˧ ɗiə̰ŋ˩˧

Động từ

sửa

chết điếng

  1. Lặng người đi vì bị một tác động quá đau đớn, quá bất ngờ.
    Nghe tin dữ, chết điếng cả người.
    Ngồi chết điếng.

Tham khảo

sửa
  • Chết điếng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam