đem con bỏ chợ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɛm˧˧ kɔn˧˧ ɓɔ̰˧˩˧ ʨə̰ːʔ˨˩ | ɗɛm˧˥ kɔŋ˧˥ ɓɔ˧˩˨ ʨə̰ː˨˨ | ɗɛm˧˧ kɔŋ˧˧ ɓɔ˨˩˦ ʨəː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɛm˧˥ kɔn˧˥ ɓɔ˧˩ ʨəː˨˨ | ɗɛm˧˥ kɔn˧˥ ɓɔ˧˩ ʨə̰ː˨˨ | ɗɛm˧˥˧ kɔn˧˥˧ ɓɔ̰ʔ˧˩ ʨə̰ː˨˨ |
Cụm từ
sửađem con bỏ chợ
- Vô trách nhiệm, giúp đỡ nửa vời, giữa chừng bỏ mặc, gây nên tình cảnh bơ vơ, không biết bấu víu, dựa dẫm vào đâu.