địa chính
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭʔə˨˩ ʨïŋ˧˥ | ɗḭə˨˨ ʨḭ̈n˩˧ | ɗiə˨˩˨ ʨɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiə˨˨ ʨïŋ˩˩ | ɗḭə˨˨ ʨïŋ˩˩ | ɗḭə˨˨ ʨḭ̈ŋ˩˧ |
Danh từ
sửađịa chính
- Thông tin chi tiết về hiện trạng và tình trạng pháp lý của việc quản lý, sử dụng các thửa đất, tài sản gắn liền với đất.