Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 提防.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗe̤˨˩ fa̤wŋ˨˩ɗe˧˧ fawŋ˧˧ɗe˨˩ fawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗe˧˧ fawŋ˧˧

Động từ

sửa

đề phòng

  1. Chuẩn bị trước để sẵn sàng đối phó, ngăn ngừa hoặc hạn chế những thiệt hại có thể xảy ra.
    Đề phòng thiên tai.
    Đề phòng kẻ gian.
    Đề phòng mọi sự bất trắc.

Tham khảo

sửa