đảm đương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːm˧˩˧ ɗɨəŋ˧˧ | ɗaːm˧˩˨ ɗɨəŋ˧˥ | ɗaːm˨˩˦ ɗɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːm˧˩ ɗɨəŋ˧˥ | ɗa̰ːʔm˧˩ ɗɨəŋ˧˥˧ |
Động từ
sửađảm đương
- Nhận gánh vác công việc nặng nề quan trọng và làm hết sức mình.
- Đảm đương việc nước.
- Đảm đương công việc xã hội.
Tham khảo
sửa- "đảm đương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)