đèn xì
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɛ̤n˨˩ si̤˨˩ | ɗɛŋ˧˧ si˧˧ | ɗɛŋ˨˩ si˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɛn˧˧ si˧˧ |
Danh từ
sửađèn xì
- Dụng cụ dùng để hàn hoặc cắt kim loại, có chứa hỗn hợp khí cháy, đốt thành ngọn lửa có độ nóng rất caọ.
Tham khảo
sửa- "đèn xì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)