Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đào nhiệm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗa̤ːw
˨˩
ɲiə̰ʔm
˨˩
ɗaːw
˧˧
ɲiə̰m
˨˨
ɗaːw
˨˩
ɲiəm
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗaːw
˧˧
ɲiəm
˨˨
ɗaːw
˧˧
ɲiə̰m
˨˨
Danh từ
sửa
đào nhiệm
Hành vi
cố ý
từ bỏ
nhiệm vụ
của
công chức
gây
hậu quả
nghiêm trọng
cho
lợi ích
nhà nước
.
Tội
đào nhiệm
.