Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤jŋ˨˩ hajŋ˧˧ɗan˧˧ han˧˥ɗan˨˩ han˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajŋ˧˧ hajŋ˧˥ɗajŋ˧˧ hajŋ˧˥˧

Tính từ

sửa

đành hanh

  1. (trẻ em hoặc phụ nữ trẻ) ngang bướng, luôn đòi cho mình phải được hơn người một cách vô lí.

Đồng nghĩa

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)