Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thẩm phán”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 21:26, ngày 17 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /tʰɜm313 fɐːn35/

Danh từ

thẩm phán

  1. Người chuyên làm công tác xét xử các vụ án. Thẩm phán toà án nhân dân huyện. Ngồi ghế thẩm phán.

Dịch

Tham khảo