Tiếng Việt sửa

 
đồng tử (con ngươi)

Từ nguyên sửa

  1. Đồng: trẻ em; tử: con
  2. Đồng: tròng mắt; tử: con

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ tɨ̰˧˩˧ɗəwŋ˧˧˧˩˨ɗəwŋ˨˩˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧˧˩ɗəwŋ˧˧ tɨ̰ʔ˧˩

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

đồng tử

  1. (Xem từ nguyên 1) Trẻ em.
    Theo chân, đồng tử năm ba (Phan Trần)
  2. (Xem từ nguyên 2) Con ngươi.
    Đồng tử mắt ông cụ bị co lại.

Dịch sửa

trẻ em
con ngươi

Tham khảo sửa