Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ ɓəːt˧˥˧˥ ɓə̰ːk˩˧˧˧ ɓəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ɓəːt˩˩an˧˥˧ ɓə̰ːt˩˧

Động từ

sửa

ăn bớt

  1. Lấy bớt đi để hưởng một phần, lợi dụng việc mình nhận làm cho người khác.
    Nhận làm gia công, ăn bớt nguyên vật liệu.

Tham khảo

sửa