ôter
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɔ.te/
Ngoại động từ
sửaôter ngoại động từ /ɔ.te/
- Cất, dọn, bỏ, cởi bỏ.
- Ôter un objet de la table — cất một vật trên bàn đi
- Ôter les assiettes en desservant — dọn bát đĩa đi
- Ôter son chapeau — bỏ mũ
- Ôter un nom d’une liste — bỏ một tên trong danh sách
- Trừ.
- Deux ôté de neuf égale sept — chín trừ hai còn bảy
- Tẩy, tước, làm mất.
- Ôter une tache — tẩy một vết bẩn
- On m’a ôté papier et plumes — người ta đã tước mất giấy bút của tôi
- Cela n'ôte rien à son mérite — cái đó không làm mất gì cho phẩm giá của ông ta cả
Tham khảo
sửa- "ôter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)