ông mãnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əwŋ˧˧ maʔajŋ˧˥ | əwŋ˧˥ man˧˩˨ | əwŋ˧˧ man˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əwŋ˧˥ ma̰jŋ˩˧ | əwŋ˧˥ majŋ˧˩ | əwŋ˧˥˧ ma̰jŋ˨˨ |
Danh từ
sửaông mãnh
- (ít dùng) người đàn ông nhiều tuổi chết khi chưa vợ.
- bà cô, ông mãnh
- (khẩu ngữ) người đàn ông hay đứa con trai láu lỉnh, tinh quái (dùng để gọi đùa hoặc làm tiếng rủa mắng)
- nghịch vừa thôi, ông mãnh!
Tham khảo
sửa- Ông mãnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam