ê hề
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
e˧˧ he̤˨˩ | e˧˥ he˧˧ | e˧˧ he˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
e˧˥ he˧˧ | e˧˥˧ he˧˧ |
Tính từ
sửaê hề
- (Kng.) . Nhiều đến mức thừa thãi, gây cảm giác không dùng vào đâu cho hết được.
- Chợ sắp tan mà thịt cá còn ê hề ra.
- Cỗ bàn ê hề.
Tham khảo
sửa- "ê hề", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)