écrit
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /e.kʁi/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | écrit /e.kʁi/ |
écrits /e.kʁi/ |
Giống cái | écrite /e.kʁit/ |
écrites /e.kʁit/ |
écrit /e.kʁi/
- Viết.
- Une feuille écrite des deux côtés — tờ giấy viết cả hai mặt
- Langue parlée et langue écrite — ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
- Thành văn.
- Droit écrit — luật thành văn
- Do trời định, đã định sẵn.
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
écrit /e.kʁi/ |
écrits /e.kʁi/ |
écrit gđ /e.kʁi/
- Giấy tờ, văn bản.
- Kỳ thi viết.
- (Số nhiều) Tác phẩm.
- Les écrits de Victor Hugo — những tác phẩm của Vich-to-Huy-gô
- par écrit — bằng giấy tờ, trên giấy tờ
- Preuve par écrit — chứng từ bằng giấy tờ
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "écrit", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)