écraser
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /e.kʁa.ze/
Ngoại động từ
sửaécraser ngoại động từ /e.kʁa.ze/
- Đè nát, cán nát.
- écraser un insecte — đè nát con sâu
- Đè bẹp, tiêu diệt.
- écraser l’ennemi — đè bẹp quân thù
- Bắt gánh nặng.
- écraser d’impôts — bắt đóng thuế nặng
- Làm cho ngợp, át.
- écraser les autres par son luxe — làm cho người khác ngợp vì sự xa xỉ của mình
- en écraser — (thông tục) ngủ say
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "écraser", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)