éclaircir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /e.klɛʁ.siʁ/
Ngoại động từ
sửaéclaircir ngoại động từ /e.klɛʁ.siʁ/
- Làm cho rạng ra, làm cho sáng ra, làm cho màu ra.
- Vent qui éclaircit le ciel — gió làm cho trời rạng ra
- éclaicir une teinture — làm sáng màu nước nhuộm
- Làm cho quang, làm cho thưa, tỉa thưa, làm cho loãng ra.
- éclaircir une futaie — tỉa thưa khu rừng
- éclaircir ses cheveux — tỉa bớt tóc
- éclaircir une sauce — làm loãng nước xốt
- éclaircir les rangs — xếp hàng thưa ra
- (Kỹ thuật) Mài nhẵn (kính đồng hồ).
- (Nghĩa bóng) Làm (cho) rõ.
- éclaircir une question — làm cho rõ một vấn đề
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Phá tan (sự nghi ngờ... ).
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "éclaircir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)