Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /e.kla.bu.se/

Ngoại động từ

sửa

éclabousser ngoại động từ /e.kla.bu.se/

  1. Làm bắn bùn vào, làm tóe nước vào.
    Voiture qui éclabousse les passants — xe làm bắn bùn vào người qua đường
  2. (Nghĩa bóng) Làm vấy bẩn, làm nhục lây.
    Scandale qui éclabousse toute la famille — điều tai tiếng làm nhục lây cả gia đình
  3. Làm ngợp.
    Le parvenu veut éclabousser tout le monde — tên mới phất muốn làm ngợp mọi người

Tham khảo

sửa