zien
Tiếng Hà Lan
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈzin/
Động từ
sửaVô định | |||
zien | |||
Thời hiện tại | |||
Số ít | Số nhiều | ||
ik | zie | wij(we)/... | zien |
jij(je)/u | ziet zie jij(je) | ||
hij/zij/... | ziet | ||
Thời quá khứ | |||
Số ít | Số nhiều | ||
ik/jij/... | zag | wij(we)/... | zagen |
Động tính từ quá khứ | Động tính từ hiện tại | ||
(hij heeft) gezien | ziend | ||
Lối mệnh lệnh | Lối cầu khẩn | ||
zie | ik/jij/... | zie | |
Dạng địa phương/cổ | |||
Hiện tại | Quá khứ | ||
gij(ge) | ziet | gij(ge) | zaagt |
zien (quá khứ zag, động tính từ quá khứ gezien)
- Nhìn thấy, thấy.
- giống
- Je ziet helemaal rood.
- Bạn đỏ hết.
- Je ziet helemaal rood.
- (Phản thân?) gặp tình hình, bị
- De stad zag zich overspoeld met toeristen.
- Thành phố bị người đi du lịch lan tràn.
- De stad zag zich overspoeld met toeristen.