yên ả
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iən˧˧ a̰ː˧˩˧ | iəŋ˧˥ aː˧˩˨ | iəŋ˧˧ aː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iən˧˥ aː˧˩ | iən˧˥˧ a̰ːʔ˧˩ |
Tính từ
sửayên ả
- (cảnh vật) yên tĩnh, gây cảm giác thanh bình, dễ chịu.
- trưa hè yên ả
- dòng sông yên ả trôi
- cuộc sống yên ả
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Yên ả, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam