êm đềm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
em˧˧ ɗe̤m˨˩ | em˧˥ ɗem˧˧ | em˧˧ ɗem˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
em˧˥ ɗem˧˧ | em˧˥˧ ɗem˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửaêm đềm
- Yên tĩnh và dịu dàng.
- Êm đềm trướng rủ màn che (Truyện Kiều)
Dịch
sửa- tiếng Anh: tranquil
Tham khảo
sửa- "êm đềm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)