xuất hành
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swət˧˥ ha̤jŋ˨˩ | swə̰k˩˧ han˧˧ | swək˧˥ han˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swət˩˩ hajŋ˧˧ | swə̰t˩˧ hajŋ˧˧ |
Động từ
sửaxuất hành
- Bắt đầu lên đường hoặc bắt đầu ra khỏi nhà đầu năm mới cho được giờ, được ngày tốt, theo mê tín.
- Đã đến giờ xuất hành .
- Năm nay nên xuất hành vào sáng mồng hai, theo hướng tây-nam.
Tham khảo
sửa- "xuất hành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)