đồng bào
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤wŋ˨˩ ɓa̤ːw˨˩ | ɗəwŋ˧˧ ɓaːw˧˧ | ɗəwŋ˨˩ ɓaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˧˧ ɓaːw˧˧ |
Danh từ sửa
đồng bào
- Danh từ đồng bào dùng đây theo nghĩa hẹp của nó là anh em ruột theo nghĩa là anh em cùng một quốc gia.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "đồng bào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)