xốc vác
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səwk˧˥ vaːk˧˥ | sə̰wk˩˧ ja̰ːk˩˧ | səwk˧˥ jaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
səwk˩˩ vaːk˩˩ | sə̰wk˩˧ va̰ːk˩˧ |
Động từ
sửaxốc vác
- (Hoặc t.) . Có khả năng làm được nhiều việc, đặc biệt là những việc nặng nhọc, vất vả.
- Không xốc vác được như hồi trẻ.
- Một người xốc vác.
Tham khảo
sửa- "xốc vác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)