xịn
Tính từ
sửaxịn
- Từ để chỉ đến những vật có giá tiền đắt, chất lượng và giá trị sử dụng cao.
- Nơi đây bán rất nhiều hàng xịn.
Trái nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "xịn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)